Bộ thiết bị đầu cuối VNSH01
Số lượng | 1+ |
Giá / SP |
- Hệ điều hành Linux nhúng
- Ăngten GPS, 01 angten 4G - 01 dây nguồn
- Miễn phí dịch vụ năm đầu
- Camera góc rộng giám sát cả lái xe và cửa lên xuống
- Bộ thiết bị đầu ghi hình Camera VNSH01 (kết nối tối đa 4 cam) công nghệ 4G
GIỚI THỆU SẢN PHẨM VNSH01
VNSH01 là một thiết bị đầu cuối thông minh gắn trên xe hiệu quả và có thể mở rộng, tích hợp giám sát video di động và ghi thông tin lái xe. Nó hỗ trợ quay video ở các định dạng 1080p, 720p, WD1, WHD1, WCIF, D1, HD1 và CIF và áp dụng bộ xử lý tốc độ cao và hệ điều hành nhúng. Kết hợp với công nghệ nén / giải nén video, công nghệ mạng, công nghệ định vị và công nghệ thẻ IC liên lạc, nó cho phép quay video, ghi thông tin lái xe và tải lên dữ liệu không dây và có thể được sử dụng với phần mềm trung tâm để giám sát trung tâm, quản lý từ xa và phân tích dữ liệu trạng thái lái xe.
Thông tin về chức năng |
|
Chức năng cơ bản |
Phương thức ghi và lưu trữ video kèm âm thanh: - Theo chu kì - Theo sự kiện |
- Chụp ảnh kèm thông tin định danh và gửi về server. |
|
- Xem video trực tuyến thời gian thực trên website và ứng dụng di động. |
|
Truyền dữ liệu qua TCP với các gói: - Gói dữ liệu và vị trí - Gói dữ liệu truyền lại (truyền lại thời điểm sóng yếu hoặc gặp sự cố) - Gói dữ liệu hình ảnh (kèm tọa độ) - Gói dữ liệu chứa các thông báo, thông điệp chung (notification) - Gói Heartbeat |
|
Phương thức truyền dữ liệu về máy chủ server: - Theo sự kiện - Theo khoảng thời gian - Theo khoảng cách |
|
Phương thức cấu hình các tham số: - Qua SMS - Qua Máy tính thông qua cổng RS232 - Qua Data cellular |
|
Phương thức nhận dạng lái xe: - Qua thẻ RFID |
|
Các thông tin lưu trữ : - Hành trình xe - Trạng thái xe - Thông tin liên quan đến lái xe - Đầy đủ thông tin phù hợp thông tư 73/2014/TT- BGTVT |
|
Hỗ trợ cảnh báo qua: - Data cellular - SMS |
|
|
Update Firmware Over The Air (FOTA) |
Mã hóa dữ liệu |
|
Nhận biết server đích |
|
Sleep mode |
Kỹ thuật |
Thông số kỹ thuật |
|
Mô hình sản phẩm |
H5 V2.0 |
|
Video |
Đầu vào |
4 kênh AHD(1080P) và 1 kênh IPC (1080P) |
Đầu ra |
1 kênh |
|
Audio |
Input |
5 kênh (1 kênh từ IPCamera) |
Speaker (loa) |
Built-in |
Supported. Maximum volume: 85 dB @ 10 cm |
External |
Hỗ trợ loa ngoài |
|
Ghi âm |
Định dạng nén video |
H.264/H.265 |
Định dạng nén âm thanh/video |
ADPCM/G711A/G711U/G726 |
|
Total Resource |
PAL:4 × 720P@25fps(AHD)+1 × 1080P@30fps(IPC) or 4 × 1080p @ 11 FPS (AHD) + 1 × 1080p @ 30 FPS (IPC) NTSC :4 × 720P@30fps(AHD)+1 × 1080P@30fps(IPC) or 4 × 1080p @ 11 FPS (AHD) + 1 × 1080p @ 30 FPS (IPC) |
|
Chất lượng hình ảnh |
Levels 1–8 adjustable (preferably Level 1) |
|
Network |
3G/4G |
Supported via FAKRA connectors |
Vị trí |
GPS |
GPS đơn -Chế độ định vị |
Sensor |
G-sensor |
Built-in 3-axis inertial sensor |
Bộ nhớ |
SD |
1 x khe thẻ SD |
Ổ cứng |
1 x Ổ cứng 2.5” |
|
Port |
USB |
1 × USB 2.0 port |
DB9 |
1-kênh |
|
RS485 |
1 × RS485 port |
|
RS232 |
1 × RS232 port |
|
MIC bên ngoài |
1× large 5559-4P connector |
|
Loa ngoài |
4 × small 5559-4P connectors (Loa hoạt động) |
|
IO |
Đầu vào 8 kênh, đầu ra 2 kênh |
|
Đầu vào analog |
2 kênh |
|
Tốc độ |
Phát hiện tốc độ xung 1 kênh |
|
Công suất/điện năng tiêu thụ |
Input |
DC 9 - 36 V |
Output |
500mA@5V, 200mA@12V |
|
Năng lượng tiêu thụ khi ở chế độ ngủ |
< 3 W |
|
Tắt điện tiêu thụ |
2 mA@24 V |
|
Tiêu thụ điện năng khi hoạt động |
< 8 W (không tải); < 18 W (đầy tải) |
|
Đặc điểm vật lý |
Kích thước (W × H × D) |
Bảng điều khiển: 187.5 mm (L) × 59.5 mm (W); MDVR: 178 mm × 50 mm × 170 mm |
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ hoạt động |
-30°C - +70°C |
Nhiệt độ lưu trữ |
-40°C - +85°C |
|
Độ ẩm hoạt động |
15% - 95%RH |
|
Độ ẩm lưu trữ |
15% - 95%RH |
Định nghĩa cổng dây |
|
|
Sản phẩm và phụ kiện
Bộ thiết bị được đóng gói bao gồm:
- 01 thiết bị VNSH-01
- 02 thẻ tài xế RFID và thiết bị đọc RFID theo thông tư 73/2014/TT_BGTVT
- Bộ dây kết nối cơ bản: dây nguồn, dây cáp tích hợp.
- 01 Anten GPS và 01 anten GSM
- 04 camera analog HD
Dưới đây là một số hình ảnh của bộ sản phẩm VNSH-01